ƯU ĐIỂM
- Dễ thi công (lăn hoặc phun)
- Một thành phần
- Chống mài mòn cho lớp màng chống thấm phía dưới
- Bền màu và UV
- Bề mặt bóng và dễ lau rửa
- Không gây hiệu ứng phấn hóa
- Kháng nước, nhiệt và sương giá
- Duy trì đặc tính cơ học khi nhiệt độ giao động từ - 400C đến +900C.
- Bề mặt chống thấm có thể bước lên (đi lại trong nhà)
ỨNG DỤNG
- Được ứng dụng trên lớp màng chống thấm MARISEAL cho:
- Chống thấm mái.
- Chống thấm ban công, sân thượng và hành lang.
- Chống thấm khu vực đi lại
- Lớp bảo vệ tấm bọt xốp cách nhiệt Polyurethan.
- Được ứng dụng trên bề mặt của MARISEAL 256 và 260 cho những khu vực hay đi lại (như sân thượng, đường đi bộ của khu dân cư), những nơi yêu cầu bề mặt nhẵn, bền màu và không phấn hóa.
MỨC TIÊU THỤ
120 đến 250 g/m2 trên một hoặc hai lớp.
Mức tiêu thụ này được tính theo điều kiện tối ưu khi lăn trên bề mặt nhẵn. Các tác nhân như biện pháp thi công, nhiệt độ môi trường, độ rỗ bề mặt có thể thay đổi lượng tiêu thụ.
MÀU SẮC
MARISEAL 400 có sẵn với màu trắng, ghi nhạt và đỏ. Các màu khác được cung ứng theo yêu cầu.THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ĐẶC TÍNH |
HIỆU QUẢ |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
Thành phần |
Polyme Polyurethan được kích hoạt bởi khí ẩm. Gốc dung môi. |
|
Chịu áp suất nước |
Không rò rỉ |
DIN EN 1928 |
Độ giãn dài tại điểm gãy |
289% |
DIN EN ISO 527 |
Cường độ chịu kéo |
3,72 N/mm2 |
DIN EN ISO 527 |
Độ giãn dài tại điểm gãy sau 2000 giờ tăng tốc lão hóa (DIN EN ISO 4892-3, 400MJ/ m2) |
372% |
DIN EN ISO 527 |
Cường độ chịu kéo sau 2000 giờ tăng tốc lão hóa (DIN EN ISO 4892-3, 400MJ/ m2) |
2,68N/mm2 |
DIN EN ISO 527 |
Duy trì độ bóng sau 2000 giờ tăng tốc lão hóa (DIN EN ISO 4892-3, 400MJ/ m2) |
Tốt |
DIN 67530 |
Phấn hóa bề mặt sau 2000 giờ tăng tốc lão hóa (DIN EN ISO 4892-3, 400MJ/ m2) |
Không nhận thấy phấn hóa Mức độ phấn hóa bằng 0 |
DIN EN ISO 4628-6 |
Bám dính lên MARISEAL *250 |
>2 N/mm2 |
ASTM D 903 |
Độ cứng (đơn vị SHORE A) |
65 |
ASTM D 2240 (15”) |
Phản chiếu ánh nắng (SR)(trắng) |
93,5% |
ASTM E 903-96 |
UV tăng tốc độ lão hóa, có độ ẩm |
Không có dấu hiệu biến đổi |
EOTA TR-010 |
Thủy phân (5% KOH, chu kì 7 ngày) |
Không có dấu hiệu thay đổi về độ đàn hồi |
Trong phòng thí nghiệm |
Nhiệt độ bảo dưỡng |
-400oC đến 900oC |
Trong phòng thí nghiệm |
Thời gian không dính |
1-3 giờ |
Điều kiện: 200oC, RH 50% |
Giao thông bộ nhẹ nhàng |
12 giờ |
|
Lưu hóa hoàn toàn |
7 ngày |
|
Đặc tính hóa học |
Kháng rất tốt dung dịch axit và kiếm (5%), thuốc tẩy, nước biển và dầu. |