ỨNG DỤNG
- Chống thấm móng
- Chống thấm tường chắn
- Chống thấm dưới lớp gạch lát phòng tắm, mái, sân thượng, vv.
- Chống thấm phớt bitum và asphalt, màng EDPM, vv.
- Cũng được sử dụng làm keo trám khe cho các khe nối và khe co giãn ngang.
ƯU ĐIỂM
- Dễ thi công
- Khi đã được thi công hình thành nên lớp màng liền mảnh không mối nối.
- Kháng nước
- Chịu sương giá
- Lưu hóa nhanh
- Có thể ứng dụng lớp dày mà không tạo bóng khí
- Khả năng kết liền khe nứt rất cao.
- Khả năng ngăn hơi nước tốt
- Chịu nhiệt rất tốt, không bao giờ chảy mềm.
- Duy trì đặc tính cơ học ở dải nhiệt độ từ -30oC tới +90oC.
- Bám dính rất tốt lên hầu hết các dạng bề mặt.
- Bề mặt được chống thấm có thể bước lên.
- Chịu thuốc tẩy, dầu, nước biển và các hóa chất gia dụng.
- Màng bị tổn hại có thể sửa chữa tại chỗ trong vòng vài phút.
- Không cần khò nóng
- Các thành phần dễ trộn theo tỷ lệ 1:1 theo khối lượng.
TIÊU HAO
Ứng dụng tối thiểu 1,0 – 1,5 l/m2 trên 1 hoặc 2 lớp.
Mức tiêu hao này áp dụng cho thi công bằng con lăn trên bề mặt nhẵn nhẵn mịn trong điều kiện tối ưu.
Các yếu tố như độ xốp rỗ bề mặt, nhiệt độ và biện pháp thi công có thể thay đổi mức tiêu hao.
MÀU SẮC
MARISEAL® 600 được cụng cấp với màu đen
ĐẶC TÍNH |
KẾT QUẢ |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
Giãn dài tại điểm gãy |
> 1000 % |
ASTM D 412 / DIN 52455 |
Độ bền kéo |
> 2 N/ mm2
|
ASTM D 412 / DIN 52455 |
Chịu áp lực nước |
Không rò rỉ (cột nước 1m, 24giờ) |
DIN EN 1928
|
Bám dính bê tông |
>2,0 N/mm2
|
ASTM D 903
|
Độ cứng (Shore A Scale) |
35-40 |
ASTM D 2240 (15”)
|
Chịu nhiệt (80oC trong 100 ngày) |
Qua – Không biến đổi |
EOTA TR-011
|
Thủy phân (5% KOH, chu kỳ 7 ngày) |
Không thay đổi độ đàn hồi |
Trong phòng thí nghiệm
|
Nhiệt độ sử dụng |
-30oC tới +90o C |
Trong phòng thí nghiệm |
Nhiệt xung tối đa |
150oC |
Trong phòng thí nghiệm |
Thời gian bảo quản |
30-35 phút |
Điều kiện: 20oC, 50% RH
|
Thời gian hết dính |
1-3 giờ
|
|
Thời gian có thể bước nhẹ |
12-24 giờ
|
|
Lưu hóa hoàn toàn |
7 ngày
|
|
Đặc tính hóa học |
Chịu tốt các dung dịch kiềm và axit (5%), thuốc tẩy, nước biển và dầu. |