MAPELATEX

Giá : Liên hệ

Số lượng :



  • Mô tả
  • Đặc tính
  • Thi công
  • Download

MAPELATEX
Phụ gia latex gốc cao su tổng hợp dùng cho vữa gốc xi măng.


 

Các ứng dụng:
Phụ gia giúp tăng cường độ cơ học cơ học và cường độ bám dính cho vữa gốc xi măng khi sử dụng làm vữa láng nền, vữa trát tường... Phụ gia cho vữa kết dính gốc xi măng nhằm tăng độ bám dính cho lớp vữa láng nền, lấp các lỗ hổng, sửa chữa các phần nền bị hư hại, sàn xi măng...Không sử dụng Planicrete SP nguyên chất và phải trộn với xi măng portland hoặc một trong các sản phẩm Mapecem, Mapecem Pronto, Topcem hoặc Topcem Pronto.
Bảo quản: 24 tháng trong bao bì còn nguyên, tránh sương giá.

Lượng dùng:
Tùy thuộc vào tỷ lệ pha loãng và độ dày của lớp vữa.

Đóng gói
Can 25 kg - 5 kg - 2 kg.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT (các giá trị tiêu biểu)
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
Dạng sản phẩm: Latex cao su tổng hợp
Màu sắc: Trắng xanh
Tỷ trọng: 1,01g/cm3
Độ pH của sản phẩm: 11,5
Hàm lượng chất rắn khô (%): 16%
Độ nhớt Brookfield: 1800 mPa•s
Bảo quản: 12 tháng trong bao bì còn nguyên Tránh băng giá
Phân loại mức độ độc hại theo EC 1999/45: Không
Trước khi sử dụng nên tham khảo “Hướng dẫn an toàn chuẩn bị và thi công” trên bao bì và trong Tài liệu kĩ thuật
Tính dễ cháy: Không
THÔNG SỐ THI CÔNG
Tỷ lệ trộn: 1 phần Planicrete SP + 4 phần Keracrete Powder
Dạng hỗn hợp: Sệt
Tỷ trọng của hỗn hợp: 1900kg/m3
Độ pH của hỗn hợp: Khoảng 12
Thời gian sử dụng sau khi trộn: 90 phút
Nhiệt độ thi công: Từ +5oCđến +35oC
Thời gian thi công: 10-15 phút
Thời gian cho phép chỉnh gạch: 30 phút
Thời gian cho phép chít mạch cho tường: Sau 4-6 giờ
Thời gian cho phép chít mạch cho sàn: Sau ít nhất 24 giờ
Thời gian cho phép lưu thông nhẹ: Sau 3 ngày
Thời gian bảo dưỡng: 14 ngày
KẾT QUẢ THI CÔNG CUỐI CÙNG
Chống ẩm: Rất tốt
Chống lão hóa: Rất tốt
Chống dung môi và dầu: Bình thường
Chống axít và kiềm: Bình thường
Khả năng chịu nhiệt độ: Từ -30OCđến +90OC
Khả năng đàn hồi: Giới hạn
Cường độ bám dính:  
- sau 28 ngày: 1,6N/mm2
- sau 7ngày + 14 ngày ở +60OC: 1,8N/mm2
- sau 7 ngày + 21 ngày trong nước: 1,4N/mm2
- sau 25 chu kỳ sốc nhiệt: 1,4N/mm2
Cường độ uốn: 6,6N/mm2
Cường độ nén: 13,8N/mm2
DÙNG NHƯ VỮA LÁNG NỀN VÀ VỮA TRÁT TƯỜNG
Tỷ lệ trộn: Pha với nước theo tỷ lệ 1:3-5, tùy theo yêu cầu của công trình
Thời gian đông kết: Như vữa xi măng bình thường
- bắt đầu đông kết: 4 giờ
- kết thúc đông kết: 7 giờ
- bắt đầu bảo dưỡng: Khoảng 48 giờ
- kết thúc bảo dưỡng: 28 ngày (có thể thay đổi tùy theo nhiệt độ)
Thời gian cho phép lưu thông nhẹ: Sau 1-2 ngày
Cường độ uốn:  
- sau 1 ngày: 2,5N/mm2
- sau 3 ngày: 5,1N/mm2
- sau 7 ngày: 5,6N/mm2
- sau 28 ngày: 7,1N/mm2
Cường độ nén:  
- sau 1 ngày: 7,1N/mm2
- sau 3 ngày: 14,3N/mm2
- sau 7 ngày: 22,4N/mm2
- sau 28 ngày: 31,6N/mm2
Cường độ bám dính:  
- sau 7ngày ở 23oC, độ ẩm 50% R.H. 2,65N/mm2
- sau 28ngày (7 ngày ở 23oC, độ ẩm 50% R.H. và 21 ngày trong nước ở 20oC: 3,06N/mm2
- sau 21ngày (7 ngày ở 20oC, độ ẩm 50% R.H. và 14 ngày ở 60oC 2,55N/mm2
Xem tài liệu kèm theo
Tham gia bình luận về sản phẩm MAPELATEX
Họ tên (*):
Email (*):
Nội dung (*):

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI PHƯỢNG GIA

Trụ sở: Số 76, Đường Võ Chí Công, P. Nghĩa Đô, Q. Cầu Giấy, TP Hà Nội

Showroom: Số 76, Đường Võ Chí Công, P. Nghĩa Đô, Q. Cầu Giấy, TP Hà Nội

Văn phòng đại diện: Số 83, Đường 23, Dãy Biệt thự liền kề , KĐT Thành phố Giao Lưu, P. Cổ Nhuế 2, Q. Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội

Điện thoại: (024) 37918100   - Hotline: 0919.662.568 - Email: phuonggiaxd@gmail.com